Hotline | 02862713039

Giá thép V : V3 V4 V5 v6 v63 V7 V75 V8 V9 Asean Steel là nhà phân phói chính thức từ các thương hiệu thép trong nước như: thép V Nhà Bè, V An Khánh, V Đại Việt, V Á Châu, Tổ Hợp, Thái nguyên… Đa dạng chủng loại quy cách đen kẽm V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 V150…

Bảng báo giá thép V thép chữ V mới nhất 2022

Bảng báo giá thép V, thép chữ V : V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 chi tiết được Asean steel cập nhật mới nhất để gửi đến quý khách hàng tham khảo. Asean Steel tự haaof là đơn vị chuyên cung cấp thép hình V uy tín trên toàn quốc, đồng hành cùng với doanh nghiệp trong mọi hoàn cảnh. Dù thị trường sắt thép có biến động nhưng chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho khách hàng mức giá tốt cạnh tranh nhất thị trường.

Sắt thép Thép V của chúng tôi đều có giấy đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. vì thế khách hàng có thể yên tâm lựa chọn Asean Steel là đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng cho công trình của bản. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép chữ V chi tiết cúng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này. Đừng bỏ lỡ nhé

  • Bảng báo giá thép chữ V đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km
  • Để đặt mua sắt V số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư
  • Tất cả sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. 
  • Cam kết chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét
  • Quý vị khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao
  • Luôn chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn
  • Luôn có % hoa hồng cho người giới thiệu

Hotline tư vẫn & hỗ trợ mua thép chữ V 24/7:

0961.066.074 – 0909.621.376

Xem thêm: Bảng báo giá thép hình chữ V Nhà Bè mới nhất 2022

Cập nhật bảng giá thép hình V hôm nay

Bảng giá thép V 2022

Bảng giá thép V: V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 v9 V100 v120 mới nhất

Đơn giá thép chữ V đen

STTGiá thép V đenĐộ dày (ly)Barem (kg/cây)Giá cây 6m (VNĐ)
1V25x252.005.0088,800
2.505.4095,824
3.507.201334,272
2V30x302.005.50100,200
2.506.30110,170
2.807.30126,070
3.008.10138,790
3.508.40143,560
3
,
V40x402.007.50129,250
2.508.50140,900
2.809.50156,300
3.0011.0179,400
3.3011.50187,100
3.5012.50200,500
4.0014.00225,600
4V50x502.0012.00200,800
2.5012.50202,500
3.0013.00210,200
3.5015.00241,000
3.8016.00256,400
4.0017.00271,800
4.3017.50279,500
4.5020.00318,000
5.0022.00348,800
5V63x635.0027.50441,750
6.0032.50520,250
6V70x705.0031.00506,000
6.0036.00586,000
7.0042.00682,000
7.5044.00714,000
8.0046.00746,000
7V75x755.0033.00538,000
6.0039.00634,000
7.0045.50738,000
8.0052.200842,000
8V80x806.0042.00745,000
7.0048.00850,000
8.0055.00972,500
9V90x907.0055.50981,250
8.0061.001,167,500
9.0067.001,272,500
10V100x1007.0062.001,185,000
8.0066.001,255,000
10.0086.001,605,000
11V120x12010.00105.001,990,000
12.00126.002,368,000
12V130x13010.00108.802,112,800
12.00140.402,697,400
13.00156.003,298,000
13V150x15010.00138.002,929,000
12.00163.803,457,900
14.00177.003,728,500
15.00202.004,241,000
Chiết khấu từ 300 – 600 đồng/kg
0961.066.074 – 0909.621.376

Đơn giá thép chữ V mạ kẽm

STTGiá thép V mạ kẽmĐộ dày (ly)Barem (kg/cây)Giá cây (VNĐ)
1V25x252.005.00117,800
2.505.40126,424
3.507.20163,072
2V30x302.005.50122,200
2.506.30135,370
2.807.30155,270
3.008.10171,190
3.508.40177,160
3V40x402.007.50159,250
2.508.50174,900
2.809.50194,300
3.0011.00223,400
3.3011.50233,100
3.5012.50252,500
4.0014.00281,600
4V50x502.0012.00248,800
2.5012.50252,500
3.0013.00262,200
3.5015.00301,000
3.8016.00320,400
4.0017.00339,800
4.3017.50349,500
4.5020.00398,000
5.0022.00436,800
5V63x635.0027.50551,750
6.00323.50650,250
6V70x705.0031.00630,000
6.0036.00730,000
7.0042.00850,000
7.5044.00890,000
8.0046.00930,000
7V75x755.0033.00670,000
6.0039.00790,000
7.0045.50920,000
8.0052.001,140,000
8V80x806.0042.001,003,000
7.0048.001,132,000
8.0055.001,282,500
9V90x907.0055.501,293,250
8.0061.001,411,500
9.0067.001,540,500
10V100x1007.0062.001,433,000
8.0066.001,519,000
10.0086.001,949,000
11V120x12010.00105.002,410,000
12.00126.002,872,000
12V130x13010.00108.802,548,000
12.00140.403,259,000
13.00156.003,922,000
13V150x15010.00138.003,481,000
12.00163.804,113,100
14.00177.004,436,500
15.00202.005,049,000
Chiết khấu từ 300-600 đồng/kg
0961.066.074 – 0909.621.376

Chú ý: tại thời điểm bạn tham khảo thì giá thép V (V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120) thực tế đã có thể thay đổi nhưng sẽ không giao động quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc cần được tư vấn hoặc muốn liên hệ để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. Đội ngủ tư vấn viên siêu nhiệt tình và tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/7 và làm hài lòng khách hàng khi đến với Thép Mạnh Hà

=> Mời quý khách xem thêm bảng báo giá thép hình U, I, C, H các loại mới nhất 2022

Hotline tư vẫn & hỗ trợ mua hàng thép chữ V 24/7 0961.066.074 – 0909.621.376

Sắt thép hình V là gì? Cấu tạo như thế nào?

Sắt thép hình V có tên gọi khác là thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập.

Hơn nữa, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các công trình ven biển môi trường có tính axit. Thép hình được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m và 12m nhưng nếu có yêu cầu thì có thể cắt theo mong muốn của khách hàng.

Hiện nay chỉ có một vài thương hiệu thép lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thép V như Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen… Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức…

Hiện nay có những thương hiệu thép hình V nào?

Để quý vị có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, chúng mình sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình V dưới đây:

  • Thép hình V An Khánh
  • Thép hình V Quyền Quyên
  • Thép hình V Hòa Phát
  • Thép hình V Nhà Bè
  • Thép hình V Thái Nguyên
  • Thép hình V Miền Nam
  • Thép hình v Quang Thắng
  • Thép hình V Hàn Quốc
  • Thép hình V Nhật Bản
  • Thép hình V Á Châu
  • Thép hình V Trung Quốc
  • Thép hình V Hàn Quốc
  • Thép hình V Nhật Bản

Thông thường, thép nhập khẩu ưu điểm là chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, ít tạp chất, tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên chúng lại thường có giá cao hơn so với thép hình chữ V nội địa vì phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu

Thép hình V & ứng dụng trong thực tế

Sắt thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển

Chúng ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như là mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế… Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác. Thép chữ V cũng sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, kết cầu cầu đường…

Ưu điểm của thép hình V

Có thẻ nói, thép hình chữ V là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư càn phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như :

  • Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
  • Chịu được các rung động mạnh, khả năng cần bằng tốt
  • Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
  • Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
  • Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
  • Tiết kiệm chi phí cho nhà đàu tư
  • Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
  • Chi phí bảo trì thấp
  • Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.

Những loại thép hình V phổ biến

Sắt thép hình V có khá nhiều kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Trên thị trường các loại thép V phổ biến bao gồm

Sắt thép hình V20x20

  • Thép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2,3 kg/6m

Thép hình V25x25 bao gồm 2 loại

  • Thép V30x30x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m
  • Thép V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m

Sắt thép hình V40x40 gồm 3 loại

  • Thép V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
  • Thép V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
  • Thép V40x40x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 15kg/6m

Sắt thép hình V50x50 gồm 3 loại

  • Thép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13,5kg/6m
  • Thép V50x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m
  • Thép hình V50x50x5 có trọng lượng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m

Sắt thép hình V60x60

  • Thép V60x60x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m

Ngoài ra, còn có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lớn như V60x60 V70x70 V63x63 V65x65… Chúng được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau

Bảng quy cách trọng lượng thép hình V

Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ V. Kính mời quý khách hàng tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất

STTQuy cách thép VChiều dàiTrọng lượngTrọng lượng
(m)(kg/m)(kg/cây)
1V25x25x2.5ly60.925.50
2V25x25x3ly61.126.70
3V30x30x2.0ly60.835.00
4V30x30x2.5ly60.925.50
5V30x30x3ly61.257.50
6V30x30x3.5ly61.368.20
7V40x40x2ly61.257.50
8V40x40x2.5ly61.428.50
9V40x40x3ly61.6710.00
10V40x40x3.5ly61.9211.50
11V40x40x4ly62.0812.50
12V40x40x5ly62.9517.70
13V45x45x4ly62.7416.40
14V45x45x5ly63.3820.30
15V50x50x3ly62.1713.00
16V50x50x3.5ly62.5015.00
17V50x50x4ly62.8317.00
18V50x50x4.5ly63.1719.00
19V50x50x5ly63.6722.00
20V60x60x4ly63.6822.10
21V60x60x5ly64.5527.30
22V60x60x6ly65.3732.20
23V63x63x4ly63.5821.50
24V63x63x5ly64.5027.00
25V63x63x6ly64.7528.50
26V65x65x5ly65.0030.00
27V65x65x6ly65.9135.50
28V65x65x8ly67.6646.00
29V70x70x5.0ly65.1731.00
30V70x70x6.0ly66.8341.00
31V70x70x7.0ly67.3844.30
32V75x75x4.0ly65.2531.50
33V75x75x5.0ly65.6734.00
34V75x75x6.0ly66.2537.50
35V75x75x7.0ly66.8341.00
36V75x75x8.0ly68.6752.00
37V75x75x9.0ly69.9659.80
38V75x75x12ly613.0078.00
39V80x80x6.0ly66.8341.00
40V80x80x7.0ly68.0048.00
41V80x80x8.0ly69.5057.00
42V90x90x6.0ly68.2849.70
43V90x90x7.0ly69.5057.00
44V90x90x8,0ly612.0072.00
45V90x90x9ly612.1072.60
46V90x90x10ly613.3079.80
47V90x90x13ly617.00102.00
48V100x100x7ly610.4862.90
49V100x100x8.0ly612.0072.00
50V100x100x9.0ly613.0072.00
51V100x100x10.0ly615.0090.00
52V100x100x12ly610.6764.00
53V100x100x13ly619.10114.60
54V120x120x8ly614.7088.20
55V120x120x10ly618.17109.00
56V120x120x12ly621.67130.00
57V120x120x15ly621.60129.60
58V120x120x18ly626.70160.20
59V130x130x9ly617.90107.40
60V130x130x10ly619.17115.00
61V130x130x12ly623.50141.00
62V130x130x15ly628.80172.80
63V150x150x10ly622.92137.50
64V150x150x12ly627.17163.00
65V150x150x15ly633.58201.50
66V150x150x18ly639.80238.80
67V150x150x19ly641.90251.40
68V150x150x20ly644.00264.00
69V175x175x12ly631.80190.80
70V175x175x15ly639.40236.40
71V200x200x15ly645.30271.80
72V200x200x16ly648.20289.20
73V200x200x18ly654.00324.00
74V200x200x20ly659.70358.20
75V200x200x24ly670.80424.80
76V200x200x25ly673.60441.60
77V200x200x26ly676.30457.80
78V250x250x25ly693.70562.20
79V250x250x35ly6128.00768.00

Mác thép & tiêu chuẩn thép hình V

Sản phẩm cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau :

Thép hình V theo tiêu chuẩn A36

Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400

Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275

Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235

Bảng thành phần hóa học và thông số cơ học của thép hình chữ V

Sắt thép hình V rất bền vững chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo đặc tính kỹ thuật và thông số cơ học của từng loại thép mà người ta lựa chọn sử dụng cho mục đích riêng biệt. Bạn có thể tham khảo hai bảng dưới đây để lựa chọn loại thép hình V phù hợp.

Bảng thành phần hóa học của sắt thép hình chữ V

Mác thépC maxSi maxMn maxP maxS maxNi maxCr maxCu max
%%%%%%%%
A360.270.15-0.401.200.0400.050  0.20
SS400   0.0500.050   
Q2350.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050   
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

Bảng thông số cơ học của sắt thép hình chữ V

Mác thépTempYSTSEL
ºCMpaMpa%
A36 ≥ 245400-50020
SS400 ≥ 245400-51021
Q235R ≥ 235370-50026
GR.A20≥ 235400-52022
GR.B0≥ 235400-52022

Làm thế nào để tìm được địa chỉ cung cấp thép V chất lượng, giá rẻ

Số lượng các cửa hàng cung cấp sắt thép rất nhiều, tuy nhiên để lựa hconj được thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ và uy tín là điều rất khó. Dưới đây là một số mẹo nhỏ để bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý.

Thương hiệu nhà máy thép V uy tín

Để có công trình xay dựng kiên cố, việc đầu tiên là bạn nên lựa chọn một thương hiệu thép hình V uytins với nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Có khá nhiều tập đoàn lớn nổi tiếp như Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen…được người dùng tin tin tưởng và lựa chọn. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài

Cập nhật & so sánh giá sắt V thường xuyên

Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp bạn nắm bắt được biến động giá của thép hình V theo từng thời điểm khác nhau. Ngoài ra, việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được  giá giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối như thế nào. Từ đó giảm thiểu việc bị “chặt chém” khi đi mua thép hình

Tham khảo từ những người có kinh nghiệm

Bạn có thể tham khảo kinh nghiệp trực tiếp từ người thân, bạn cũng nên tìm hiểu thông tin trên tin trên internet và lựa chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. Những công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lể trên địa bàn. Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giầy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạc và nhiều phức lợi hấp dẫn

Mua thép hình V tiêu chuẩn, uy tín ở đâu?

Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Asean Steel. Là một trong số í những địa chỉ được khách hàng tin tường và lựa chọn mua sắt thép công trình, Asean steel luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ đượcchiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km.

Asean Steel sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hơp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ giúp bạn yên tâm về chất lượng, khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với Asean Steel nay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhất !

Tại sao khách hàng nên chọn ASEAN STEEL ?

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối sắt thép tại thị trường Miền nam. Chúng tôi hiểu những mong muốn của khách hàng. Luôn tiếp thu ý kiến, trao dồi kiến thức chuyên sâu. Chú trọng việc đào tạo năng lực có tay nghề aco trong phân khúc gia công sản xuất. Với mong muốn luôn mang lại những sản phẩm chất lựng với gia thành tốt nhất thị trường đến với khách hàng.

Các cam kết của chúng tôi

– Cam kết uy tín – sự uy tín luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu

Cam kết phân phối các sản phẩm chính hãng có chất lượng cao

Cam kết giao đúng – giao đủ – giá thành cạnh tranh nhất

Được đổi trả nếu các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất

Được hoàn lại nếu chất lượng sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn

Hỗ trợ hoặc miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn

Hỗ trợ lên ,xuống hàng miễn phí tại chân công trình

Thời gian giao hàng nhanh trong vòng 24h kể từ thời điểm đặt hàng

Cùng cới những thôn tin trên về báo giá thép V các loại V3 V4 V5 V6 V63 V7 V8 V9 V10, hi vọng bạn đã có được quyết định đúng đắn nhát và đưa ra được dự chi chính xác trước khi tiến hành xây dựng

Bạn nên tìm hiểu về ứng dụng của thép V trước khi mua để xem có phù hợp với công trình của mình không. Lựa chọn những loại thép phù hợp cho công trình sẽ khiến cho công trình của bạn trờ nên an toàn và bền vững hơn rất nhiều.

Danh sách các chi nhánh cửa hàng tại Quận Huyện TP Hồ Chí Minh

Ngày 01/01/2021, Thành phố Thủ Đức chính thức được thành lập dựa trên nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ quốc hội. TP Thủ Đức được sát nhập từ Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức. 24 Quận Huyện của Sài Gòn thay đổi thành 01 thành phố, 16 quận và 05 huyện

#Quận/Huyện#Quận/Huyện
1Thành phố Thủ Đức12Quận Bình Tân
2Quận 113Quận Bình Thạnh
3Quận 314Quận Gò Vấp
4Quận 415Quận Phú Nhuận
5Quận 516Quận Tân Bình
6Quận 617Quận Tân Phú
7Quận 718Huyện Bình Chánh
8Quận 819Huyện Cần Giờ
9Quận 1020Huyện Củ Chi
10Quận 1121Huyện Hóc Môn
11Quận 1222Huyện Nhà Bè

Asean hỗ trơ giao nhận hàng hóa sắt thép hình chữ V tận nơi dự án công trình khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành:

1An Giang33Kon Tum
2Bà Rịa – Vũng Tàu34Lai Châu
3Bắc Kạn35Lạng Sơn
4Bạc Liêu36Lào Cai
5Bắc Ninh37Long An
6Bến Tre38Nam Định
7Bình Định39Nghệ An
8Bình Dương40Ninh Bình
9Bình Phước41Ninh Thuận
10Bình Thuận42Phú Thọ
11Cà Mau43Phú Yên
12Cần Thơ44Quảng Bình
13Cao Bằng45Quảng Nam
14Đà Nẵng46Quảng Ngãi
15Đắk Lak47Quảng Ninh
16Đắk Nông48QUảng Trị
17Điện Biên49Sóc Trăng
18Đồng Nai50Sơn La
19Đồng Tháp51Tây Ninh
20Gia Lai52Thái Bình
21Hà Giang53Thái Nguyên
22Hà Nam54Thanh Hóa
23Hà Nội55Thừa Thiên Huế
24Hải Dương56TP Hồ Chí Minh
25Hải Phòng57Trà Vinh
26Hậu Giang58Tuyên Quang
27Hòa Bình59Vĩnh Long
28Hưng Yên60Vĩnh Phúc
29Khánh Hòa61Yên Bái
30Kiên Giang62Tiền Giang
31Hà Tĩnh63Lâm Đồng
32Bắc Giang  

Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen kẽm ra chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép:

Thép hình V U I H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b40, thép tròn trơn, thép đặc chủng, sắt thép xây dựng, thép xà gồ C – Z…

Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại tphcm.

Trả lời