Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng U65 80 100 120 125 140 tphcm. Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị phân phối sắt thép hình U lớn nhất tại miền nam Việt Nam.

Đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép hình U chất lượng tại miền nam
Công ty Asean Steel chuyên nhập khẩu và phân phối các mặt hàng sắt thép I-V-L-C-Z-H, sắt xây dựng và các dịch vụ gia công mạ kẽm sắt thép tại tphcm. Hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép luôn mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất vưới giá cả phải chăng hợp lý cho dự án công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp.
Thép hình U là gì ?
Sắt thép hình U là một sản phẩm thép kết cấu với các đặc trưng mặt cắt theo chiều ngang giống với hình chữ U hoặc C. Phần lưng thẳng gọi là phần thân, hai phần kéo dài gọi là cánh trên và cánh dưới. Hiện nay thép hình U được sản xuất đa dạng với nhiều kích thước trọng lượng khác nhau.

Thép hình U là gì ?
Ngoài ra Asean Steel nhận gia công theo yêu cầu thép hình U về quy cách, khối lượng và kích thước kỹ thuật khác nhau. Lợi thế với khả năng chống biến dạng và va đập tốt, khả năng làm việc cũng như chịu lực lớn là một trong những ưu điểm nổi bật nhất ngày càng vượt trội.
Đặc điểm thép hình U
Thép hình U là một trong những loại thép hình có độ cứng, đặc chắc và phù hợp với các môi trường làm việc với nhiệt độ cao, môi trường hóa chất. Thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau phù hợp với các công việc cần thiết khác. Những loại sắt thép hình U được sử dụng thông dụng và phổ biến như : Thép U 65 80 100 120 125 150 180 200 250 300 350 400,…

Các đặc điểm nổi bật của thép hình U là gì ?
Thép U có các tính chất chung và giống nhau về khả năng chịu lực và các các thành hóa học. Thép hình U đối với các kích thước lớn như thép U120 125 150 180 200 250 300 350 400 có chiều dài là 12m chủ yếu được nhập khẩu từ nước Trung Quốc và Hàn Quốc. Còn lại các quy cách thép U nhỏ như : Thép U50 65 80 100 120 được sản xuất bỡi các thương hiệu thép trong nước như thép U An Khánh, Vina One, Hòa Phát,…
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình U vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh

Thép hình U125 dài 12m nhập khẩu giá rẻ uy tín chất lượng tại tphcm
Thép hình U được chia thành các kích thước chính và mỗi loại được đo cụ thể theo các đơn vị mm. Nếu quý vị khách hàng có thể chia kích thước thép U ra thành các thông số như h, t, d, R, r Tương ứng với mỗi loại kích thước được chia nhỏ thành các quy cách để dễ kiểm soát theo chủng loại.

Đặc trưng hình học của thép hình U
Chú thích :
– H là chiều cao đơn vị tính là mm
– B : Chiều rộng đơn vị tính là mm
– t : Chiều dày đơn vị tính là mm
– L : Chiều dài cạnh bo đơn vị tính là mm
Để trả lời câu hỏi trọng lượng thép hình U bao nhiêu kg một cây xin quý vị khách hàng tham khảo bảng barem trọng lượng trong phần bảng báo giá cuối bài viết của chúng tôi. Ngoài ra quý vị khách hàng có thể ước chứng khối lượng thép hình U thông qua kích thước dạng thép tấm chấn U qua công thức thép tấm như :
Ứng dụng của thép hình U
Tất cả các loại thép hình U được sản xuất với các đặc điểm kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với các công trình cụ thể bao gồm các khả năng ưu việt như chống va đập mạnh và chịu áp lực làm việc bền bỉ cho nên là sự lựa chọn của các hệ thống đường hầm, khung kết cấu chịu lực, cao ốc, và các dự án công trình cầu đường và một số ngành nghề lĩnh vực khác :

Thép hình U mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ uy tín chất lượng tại miền nam Việt Nam
Công nghiệp xây dựng nhà tiền chế, khung dàn chịu lực kết cấu tạm, công trình thủy lợi và công trình giao thông đường bộ, đường thủy,…
+ Làm khung sườn xe ô tô, xe tải, thùng container, cột điện, bàn ghế, nội thất khác
+ Sử dụng trong những dự án máy móc và gia công cơ khí chế tạo linh kiện, phụ kiện kết cấu, phụ kiện công nghiệp cũng như nông nghiệp.
+ Là một trong những sản phẩm quan trọng trong nghành giao thông vận tải sử dụng làm cầu cảng và đường tránh, làm hàng rào và lan can vỉa hè,….
Lịch sử ra đời của phương pháp mạ kẽm nhúng nóng
Năm 1874 nhà khoa học người Pháp Melouin đã trình bày phương pháp bảo vệ bề mặt sắt thép hình U bằng cách nhúng sản phẩm kim loại vào bể kẽm nóng. Năm 1877 ông Serel đã nhận được bằng sáng chế về phương pháp bảo vệ bề mặt kim loại bằng cách nhúng trong bể axit clohydric để làm sạch gỉ sét.

Lịch sự ra đời của phương pháp mạ kẽm nhúng nóng ?
Đến năm 1850 số lượng tiêu thụ của các nước Châu Âu hơn 12.000 tấn kẽm nóng dùng vào mỗi năm cho việc bảo vệ kim loại sắt thép hình U. Đã trải qua rất nhiều thập kỹ nhưng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng đã được công nhận là cách bảo vệ kim loại sắt thép tốt nhất và được sử dụng rộng khắp toàn cầu.
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là loại kết cấu có các đặc trưng mặt cắt giống như thép U in hoa trong bảng chữ cái Tiếng Việt. Hiện nay thép hinh U mạ kẽm được sản xuất rất đa dạng chủng loại quy cách kích thước để phù hợp cho mỗi dự án riêng biệt.
THép hình U mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tạo lớp phủ bề mặt bằng cách cho thép hình U nhúng vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ khoảng 465 độ C tạo nên lớp kẽm dày 75 đến 100 micromet.

Thép hình U mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ uy tín chất lượng
Ưu điểm :
+ Tuổi thọ của thép hình U khoảng 10 năm cho đến 20 năm tùy vào các mục đích khác nhau
+ Áp sụng cho hầu hết các loại dự án công trình
Nhước điểm :
+ Bề mặt lớp mạ kẽm không được sáng bóng mịn màng như thép hình U mạ kẽm điện phân
+ Có thể bị cong vênh đối với thép hình U có độ dày dưới 1mm và khẩu độ vượt nhịp cho phép.

Nơi địa chỉ bán thép hình U giá tốt nhất tại tphcm
Các loại thép hình U mạ kẽm nhúng nóng phổ biến nhất hiện nay :
– Thép hình U 50 65 80 100 125 125 150 180 200 250 300 350 400,.. Với các độ dài khác nhau thông thường từ 6m đến 12m được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và xây dựng hiện tại và tương lai.
Asean Steel tự hào là nhà phân phối thép hình U của các đơn vị sản xuất thép U theo các dây chuyền công nghệ hiện đại bấc nhất đến từ các nước Châu Âu tạo nên đa dạng sản phẩm hàng hóa cũng như chủng loại cho quý vị khách hàng lựa chọn.
Quy trình các bước gia công mạ kẽm nhúng nóng sắt thép U
Bao gồm 3 loại như sau :

Quy trình các bước chính gia công mạ kẽm kim loại sắt thép
Bước 1 : Làm sạch kim loại
– Chúng ra cần loại bỏ lớp dầu mở và cac lớp sơn cũ còn dính trên bề mặt thép U. Dùng Axit clohyric để làm sạch gỉ sét tạp chất trên bề mặt sau đó rửa sạch lại bằng nước sạch. Có những trường hợp có thể làm sạch bằng các phương pháp điện phân để loại bỏ cacbon bám dính trên thép U.
Bước 2 : Qúa trình nhúng trợ dung
– Thép hình U được cho vào bể dung dịch kẽm clorua và amoni clorua. Nhiệt độ dao động từ 50 đến 80 độ C khoảng 2 đến 3 phút sẽ loại bỏ được các oxit đã hình thành trên bề mặt thép U đồng thời ngăn ngừa quá trình oxi hóa.

Công ty chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình U giá rẻ tại tphcm
Bước 3 : Tiến hành nhúng kẽm
– Phản ứng mạ kẽm nhúng nóng khi nhiệt độ đạt ở khoảng 464 độ C. Cho phép thép U đen khô rác vào bể mạ, kẽm nóng sẽ làm ướt bề mặt thép U và phản ứng để tạo thành các lớp kẽm . Sau đố chờ đến khi nhiệt độ trong bể mạ kẽm đạt tơi nóng chảy và tất cả các phản ứng sẽ kết thúc.
– Khi đạt đến độ dày lớp kẽm mong muốn cần gạt xỉ trên bề mặt kim loại khoảng 2 phút tiến hành lấy sản phẩm ra kết hợp tạo rung kẽm còn động lại trên bề mặt thép U. Làm nguội bằng cách nhúng vào bể dung dịch cromat và nước sạch.
– Kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm và biển hiện lớp mạ trước khi giao nhận hàng hóa tại kho công trình.
Bảng quy định độ dày lớp mạ kẽm nhúng nóng
BẢNG QUY ĐỊNH ĐỘ DÀY LỚP KẼM NHÚNG NÓNG | ||||
ĐỘ DÀY SẢN PHẨM (Steel thichkness ranggge) | Structural Shapes & Plate (µm) | Strip & Bar (µm) | Pipe & Tubing (µm) | Wire (µm) |
< 1.6 | 45 | 45 | 45 | 35 |
1.6 < 3.2 | 65 | 65 | 45 | 50 |
3.2 < 4.8 | 75 | 75 | 75 | 60 |
4.8 < 6.4 | 85 | 85 | 75 | 65 |
> 6.4 | 100 | 100 | 78 | 80 |
Đặc tính của thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại các biến dạng gây đứt gãy, làm việc trong các môi trường khác nghiệt của thời tiết như : Hóa chất, muối mặn. mưa gió, nắng, ăn mòn của Axit,….
Bề mặt có màu kẽm sáng bóng thẩm mỹ hơn thép hình đen và đặc biệt là khả năng chống lại gỉ sét.
Tiêu chuẩn về thép hình U cán nóng - Hot rolled Steel Section
Tiêu chuẩn này được quy đinhn các yêu cầu đối với thép hình U được sản xuất bằng các phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn và kết cấu xây dựng.
1. Định nghĩa
Sất thép hình U có dạng mặt cắt ngang giống thép U và thép chữ C in hoa. Có kích thước hình dạng và các đặc tính dưới đây :
– Ký hiệu thép U : USGS hoặc USWS/USBS giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng MPa.
Chú ý :
+ USGS là thép U dùng làm kết cấu thông thường ( U section for genneral Strutural )
+ USWS là thép U dùng làm kết cấu hàn ( U section for Welded structural )
+ USBS là thép U dùng làm kết cấu xây dựng ( U section for building structural )

Công ty địa điểm chuyên nhận thép hình U mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ nhiều chiết khẩu tại tphcm
2. Thành phần hóa học thép U
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP U % | |||||||
LOẠI THÉP | C | Si | Mn | P | S | C | P |
USGS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USGS490 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USGS540 | 0.3 | – | 1.6 | 0.04 | 0.04 | – | – |
USGS540 | 0.2 | 0.35 | 0.6 | 0.035 | 0.035 | – | |
USWS400B | 0.18 | 0.35 | 1.5 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS490A | 0.2 | 0.55 | 1.65 | 0.05 | 0.035 | 0.44 | 0.29 |
3. Tính chất cơ học của thép hình U
PHƯƠNG PHÁP THỬ KÉO | ||||||
KÝ HIỆU | GIỚI HẠN CHẢY | GIỚI HẠN BỀN | ĐỘ GIÃN DÀI | |||
t<16 | 16<t<40 | t>5 | 5<t<16 | 16<t<50 | ||
USGS400 | 245 | 235 | 400 | 21 | 17 | – |
USGS490 | 285 | 275 | 490 | 19 | 15 | 21 |
USGS540 | 400 | 390 | 540 | 16 | 13 | 19 |
USWS400A | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 17 |
USWS400B | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 17 |
USWS400C | 235 | 235 | 610 | 23 | 17 | 21 |
USWS490A | 315 | 610 | 22 | 17 | 21 | 21 |
4. Dung sai kích thước của thép U
Dung sai quy cách kích thước của thép hình U được thể hiện như trong bảng-01 Những dung sai không được thể hiện trong bảng 01 theo sự thõa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.
Bảng-01 Dung sai kích thước thép hình U
THÉP HÌNH U MẠ KẼM | ||
KÍCH THƯỚC | DUNG SAI | |
CHIỀU RỘNG (B) | B<50 | 1.5 |
100- < B < 200 | 2.0 | |
B > 200 | 3.0 | |
CHIỀU CAO (H) | H<100 | 4.0 |
100 < H < 200 | 1.5 | |
200 < H <400 | 2.0 | |
H > 400 | 3.0 |
bẢNG-02 Dung sai khối lượng
THÉP HÌNH U MẠ KẼM 2021 | |
CHIỀU DÀI | DUNG SAI KHỐI LƯỢNG |
Dưới 10mm | 5% |
> 10mm | 4% |
Thông số thép hình U mạ kẽm trên mỗi lô hàng
Nhãn hiệu :
+ Thép hình U cán nóng phải gắn trên mỗi sản phẩm với những thông tin sau :
– Tên hoặc viết tắt nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép.
– Ghi nhãn trên mỗi bó thép :
+ Tên địa chỉ của nhà cung cấp
+ Ký hiêu loại thép
+ Số hiệu tiêu chuẩn
+ Số hiệu mể luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Thông số kích thước ( Chiều dài, chiều rộng, chiều dày )

Chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng giá tốt nhất tphcm
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm mới nhất hôm nay
Để thuận lợi cho việc tham khảo sản phẩm và quyết định mua hàng Chúng tôi xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá, barem trọng lượng thép hình U, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng dưới đây. Nếu có nhu càu sử dụng sản phẩm vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng kInh Doanh
THÉP HÌNH U AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 15600 |
Thép U50x25x6m Đài Loan | 21.9 | 15600 |
Thép U65x32x6m | 18 | 15600 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 15600 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 15600 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 15600 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 15600 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 15600 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 15600 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 15600 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 15600 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 15600 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 15600 |
0941.900.713 – 0947.900.713 |
Chú ý :
+ Bảng báo giá thép hình U trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
+ Sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
+ Đầy đủ giấy tờ chứng chỉ CO, CQ,…
+ Thanh hóa linh hoạt nhiều hình thức
+ Dung sai do nhà sản xuất quy định là +-5%
+ Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
+ Tỷ lệ chiết khấu với mỗi đơn hàng lớn.
THÉP HÌNH U NHẬP KHẨU MỚI NHẤT | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 15200 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 15200 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 1521520000 |
Thép U180x64x5.3x12m | 18.6 | 15200 |
Thép U200x69x5.4x12m | 15 | 15200 |
Thép U200x75x8.5x12m | 17 | 15200 |
Thép U200x75x9x12m | 23.5 | 15200 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.6 | 15200 |
Thép U250x78x6x12m | 24.7 | 15200 |
Thép U250x78x7x12m | 27.6 | 15200 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 34.6 | 15200 |
tHÉP u250X76X6X12M | 22.8 | 15200 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 34.46 | 15200 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 15200 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm điện phân
THÉP HÌNH U MẠ KẼM AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 18600 |
Thép U50x25x6m Đài Loan | 21.9 | 18600 |
Thép U65x32x6m | 18 | 18600 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 18600 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 18600 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 18600 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 18600 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 18600 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 18600 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 18600 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 18600 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 18600 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 18600 |
0941.900.713 – 0947.900.713 |
THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHẬP KHẨU MỚI NHẤT | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 18200 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 18200 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 18200 |
Thép U180x64x5.3x12m | 18.6 | 18200 |
Thép U200x69x5.4x12m | 15 | 18200 |
Thép U200x75x8.5x12m | 17 | 18200 |
Thép U200x75x9x12m | 23.5 | 18200 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.6 | 18200 |
Thép U250x78x6x12m | 24.7 | 18200 |
Thép U250x78x7x12m | 27.6 | 18200 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 34.6 | 18200 |
tHÉP u250X76X6X12M | 22.8 | 18200 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 34.46 | 18200 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 18200 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
THÉP HÌNH U NHÚNG KẼM AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 21600 |
Thép U50x25x6m Đài Loan | 21.9 | 21600 |
Thép U65x32x6m | 18 | 21600 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 21600 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 21600 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 21600 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 21600 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 21600 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 21600 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 21600 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 21600 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 21600 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 21600 |
0941.900.713 – 0947.900.713 |
THÉP HÌNH U NHÚNG KẼM NHẬP KHẨU MỚI NHẤT | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 21200 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 21200 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 21200 |
Thép U180x64x5.3x12m | 18.6 | 21200 |
Thép U200x69x5.4x12m | 15 | 21200 |
Thép U200x75x8.5x12m | 17 | 21200 |
Thép U200x75x9x12m | 23.5 | 21200 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.6 | 21200 |
Thép U250x78x6x12m | 24.7 | 21200 |
Thép U250x78x7x12m | 27.6 | 21200 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 34.6 | 21200 |
tHÉP u250X76X6X12M | 22.8 | 21200 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 34.46 | 21200 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 21200 |
Xêm thêm bảng báo giá thép hình I-V-H, Thép tròn trơn, thép tấm,...
Chúng tôi gửi đến quý vị khách hàng tham khảo thêm phần sắt thép các loại gia công mạ kẽm tại công ty chúng tôi :
1. Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tấm 1500x6000x3 | 3300 | 6000 |
Thép tấm 1500x6000x4 | 3300 | 6000 |
Thép tấm 1500x6000x5 | 3300 | 6000 |
Thép tấm 1500x6000x6 | 3300 | 6000 |
Thép tấm 1500x6000x8 | 3300 | 6000 |
Thép tấm 1500x6000x10 | 3300 | 6000 |
Thép tấm 1500x6000x12 | 3300 | 6000 |
Thép tấm 1500x6000x14 | 3300 | 6000 |
Thép tấm 1500x6000x15 | 3300 | 6000 |
2. Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tròn trơn phi 12 | 3500 | 6000 |
Thép tròn trơn phi 14 | 3500 | 6000 |
Thép tròn trơn phi 16 | 3500 | 6000 |
Thép tròn trơn phi 18 | 3500 | 6000 |
Thép tròn trơn phi 20 | 3500 | 6000 |
Thép tròn trơn phi 22 | 3500 | 6000 |
Thép tròn trơn phi 25 | 3500 | 6000 |
Thép tròn trơn phi 28 | 3500 | 6000 |
Thép tròn trơn phi 30 | 3500 | 6000 |
3. Bảng báo giá thép H mạ kẽm nhúng nóng
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép H100x100x6x8x12m | 3100 | 6100 |
Thép H125x125x6.5x9x12m | 3100 | 6100 |
Thép H175x175x7.5x11x12m | 3100 | 6100 |
Thép H194x150x6x9x12m | 3100 | 6100 |
Thép H294x200x8x12x12m | 3100 | 6100 |
Thép H200x200x8x12x12m | 3100 | 6100 |
Thép H250x250x9x14x12m | 3100 | 6100 |
Thép H300x300x10x15x12m | 3100 | 6100 |
Bảng báo giá thép hình I mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép I198x99x4.5x7x12m | 3600 | 6600 |
Thép I198x99x4.5x7x12m | 3600 | 6600 |
Thép I200x100x5.5x8x12m | 3600 | 6600 |
Thép I248x149x5.5x8x12m | 3600 | 6600 |
Thép I250x125x6x9x12m | 3600 | 6600 |
Thép I298x149x5.5x8x12m | 3600 | 6600 |
Thép I300x150x6.5x9x12m | 3600 | 6600 |
Thép I350x175x7x11x12m | 3600 | 6600 |
Thép I400x200x8x13x12m | 3600 | 6600 |
5. Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép V25x25x3x6m | 3300 | 6500 |
Thép V30x3x0x3x5m | 3300 | 6500 |
Thép V40x40x3x6m | 3300 | 6500 |
Thép V40x40x4x6m | 3300 | 6500 |
Thép V40x40x5x6m | 3300 | 6500 |
Thép V50x50x3x6m | 3300 | 6500 |
Thép V50x50x4x6m | 3300 | 6500 |
Thép V50x50x5x6m | 3300 | 6500 |
Thép V50x50x6x6m | 3300 | 6500 |
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép hình U mạ kẽm giá tốt nhất
Để thuận lợi cho việc báo giá tại thời điểm quý vị có thể tham khảo bảng báo giá và bảng barem trọng lượng nếu quý vị có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Quy trình cấc bước mua hàng thép U tại công ty Asean Steel :
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng của khách hàng
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi bảng báo giá qua điện thoại, zalo, viber,…
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%

Thép hình U đen nhập khẩu giá rẻ tốt nhất tại kho Asean Steel CN TPHCM
Chúng tôi hổ trợ vận chuyện tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức. Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh,….

Nơi địa chỉ chuyên phân phối sắt thép hình U lớn nhất tại Sài Gòn
Đối với khách hàng ở các tỉnh thành khác Asean Steel hở trợ vận chuyển ra chành xe hoặc đơn vị vận tải tại Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm :
– Thành Phố Hồ Chí MInh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, An Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Trà Vinh, Bạc Liêu, Bến Tre, Vĩnh Long, Đồng Tháp,….
– Lâm Đông, Thừa Thiện Huế, Khánh Hóa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, QUảng Bình, Hà Tĩnh, Phú Yên, Bình Định, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Nông, Đắc Lak, Nghệ An,…
– Hà Nội, Thành Hóa, Quảng NINH, Hải Phòng, Yên Bái, Bắc Ninh, Bắc Giang, Lào Cai, Hải Dương Hòa Bình, Bắc Kạn, Nam Đinh, Ninh Bình, Hà Nam,….

Thép hình U125x6m mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại tphcm
Ngoài nhập khẩu và phân phối sắt thép hình U ASEAN STEEL còn cung cấp sắt thép các loại :
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá tốt nhất tại Thành Phố Hồ CHí MInh,.
Trust on the road !